
Nội dung bài học
Tiếp theo là hàng thứ 4 trong bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana – hàng Ta.
Hàng Ta bao gồm 5 chữ cái được tạo ra bởi việc ghép phụ âm “t” với 5 nguyên âm a, i, u, e, o.
Đó là た (ta), ち (chi), つ (tsu), て (te), と (to).
Ở hàng này, chúng ta cần lưu ý cách đọc của các từ ち (chi), つ (tsu) sẽ có điểm đặc biệt khác với cách ghép thông thường.
あ a | い i | う u | え e | お o |
---|---|---|---|---|
か ka | き ki | く ku | け ke | こ ko |
さ sa | し shi | す su | せ se | そ so |
た ta | ち chi | つ tsu | て te | と to |
Cùng luyện viết bạn nhé !
Những lưu ý khi viết:
- Chữ た gồm 4 nét, đầu tiên là nét ngang, tiếp theo là nét sổ dọc hơi chéo và 2 nét khung tròn giống như chữ こ.
- Chữ ち gồm 2 nét, đầu tiên là nét ngang, sau đó là gạch thẳng và uốn tròn bụng.
- Chữ つ chữ có 1 nét rất đơn giản, chúng ta kéo nét hơn nghiêng lên trên từ trái sang phải rồi kéo cong vào là được.
- Chữ て cũng chỉ có 1 nét, chúng ta kẻ một đường ngang nghiêng lên trên rồi kéo liền xuống hơi cong về bên trái.
- Chữ と gồm 2 nét, một nét sổ xuống và một nét móc cong sang phải từ trên xuống.