
Warning: Undefined array key "file" in /home/u829926380/domains/senquocte.online/public_html/wp-includes/media.php on line 1768
Giới Thiệu Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana
Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana Là Gì ?
Bảng chữ cái Hiragana là một trong hai bộ chữ cái cơ bản của tiếng Nhật, bên cạnh Katakana. Hiragana thường được sử dụng để biểu thị âm thanh của từ, giúp người học dễ dàng nắm bắt cách phát âm và viết các từ tiếng Nhật. Bộ chữ này bao gồm 46 ký tự cơ bản và mang tính chất rất quan trọng trong việc học tiếng Nhật.
Đặc Điểm Của Bảng Chữ Cái Hiragana
Mỗi ký tự trong bảng chữ cái Hiragana đại diện cho một âm tiết, không giống như bảng chữ cái Latin, nơi mỗi ký tự có thể đại diện cho một âm thanh đơn lẻ. Hiragana rất linh hoạt và có thể được sử dụng để viết những từ mà không có chữ Kanji, giúp cho việc viết tiếng Nhật trở nên dễ dàng hơn nhiều.
Cách Học Bảng Chữ Cái Hiragana
Để học bảng chữ cái Hiragana một cách hiệu quả, bạn có thể bắt đầu bằng cách ghi nhớ từng ký tự và âm thanh tương ứng. Thực hành viết chữ là một phần quan trọng; hãy cố gắng viết mỗi ký tự nhiều lần cho đến khi bạn cảm thấy quen thuộc. Sử dụng các ứng dụng học tiếng Nhật hoặc flashcards cũng là một phương pháp tuyệt vời để củng cố kiến thức của bạn.
Bảng chữ cái Hiragana là bảng chữ cái mềm cơ bản nhất mà bất kỳ ai học tiếng Nhật cũng đều phải biết.
Bảng chữ cái Hiragana gồm có 71 chữ và có 5 nguyên âm: あ(a) – い(i) – う(u) – え(e) – お(o). Các nguyên âm này đứng sau các phụ âm (k, s, t, n, h, m, y, r, g, z, d, b, p) và bán nguyên âm (j, w) để tạo thành đơn vị âm.
あ a | い i | う u | え e | お o |
---|---|---|---|---|
か ka | き ki | く ku | け ke | こ ko |
が ga | ぎ gi | ぐ gu | げ ge | ご go |
さ sa | し shi | す su | せ se | そ so |
ざ za | じ ji | ず zu | ぜ ze | ぞ zo |
た ta | ち chi | つ tsu | て te | と to |
だ da | ぢ ji | づ zu | で de | ど do |
な na | に ni | ぬ nu | ね ne | の no |
は ha | ひ hi | ふ fu | へ he | ほ ho |
ば ba | び bi | ぶ bu | べ be | ぼ bo |
ぱ pa | ぴ pi | ぷ pu | ぺ pe | ぽ po |
ま ma | み mi | む mu | め me | も mo |
や ya | ゆ yu | よ yo | ||
ら ra | り ri | る ru | れ re | ろ ro |
わ wa | を wo | ん n/m |
HƯỚNG DẪN VIẾT BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT HIRAGANA
Khi tập viết chữ Hiragana chữ phải nằm gọn trong 1 ô vuông và chữ viết cũng cần phải cân đối trong ô vuông đó.
い i | う u | え e | お o |
---|